Thép SKD61 Thép SKD61 Thép SUS420J2
THÀNH PHẦN HÓA HỌC:
Mác Thép |
Thành Phần Hoá Học (%) |
||||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
Cu |
P |
S |
|
SKD11 |
1.4 ~ 1.6 |
0.4 |
0.6 |
0.5 |
11.0~ 13.0 |
0.8~ 1.2 |
0.2 ~ 0.5 |
≤ 0.25 |
≤ 0.25 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
SKS3 |
0.86 |
0.3 |
1.2 |
0.25 |
0.5 |
0.13 |
0.6 ~ 0.9 |
− |
− |
− |
− |
SK3 |
0.9~1.0 |
0.35 |
0.5 |
0.25 |
0.3 |
− |
− |
− |
0.25 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
SK4 |
0.9~1.0 |
0.35 |
0.5 |
0.25 |
0.3 |
− |
− |
− |
0.25 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
SKD61 |
0.35~0.45 |
0.8~1.2 |
0.25~0.5 |
|
4.8~5.5 |
1.0~1.5 |
|
1.0 |
|
0.03 |
0.01 |
ĐẶC TÍNH XỬ LÝ NHIỆT
Mác Thép |
Nhiệt Độ Tôi |
Môi Trường Tôi |
Nhiệt Độ Ram |
Môi Trường |
Độ Cứng(HRC)
|
SKD11 |
1000-1050 |
Làm nguội bằng khí |
150-200 |
Làm nguội bằng khí |
60 |
980-1030 |
Tôi trong dầu |
500-580 |
|||
SKS3 |
800-850 |
Tôi trong dầu |
150-200 |
Làm nguội bằng khí |
58 |
SKD61 |
1000-1050 |
Làm nguội bằng khí |
550-650 |
Làm nguội bằng khí |
56 |
SK3 |
760-820 |
Tôi trong dầu |
150-200 |
Làm nguội bằng khí |
54 |
SK4 |
760-820 |
Tôi trong dầu |
150-200 |
Làm nguội bằng khí |
55 |
ỨNG DỤNG:
Thép skd11,sk3,sk4,sks3 thường sử dụng dập cán - kéo - cắt - chấn kim loại và làm trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn .
Thép skd61,1.2344 thường sử dụng cho khuôn đúc kim loại, đúc nhôm, kẽm, khuôn rèn ,dập thể tích.